Bơm piston trục biến thiên A4VG



Bơm piston hướng trục biến thiên A4VG series 40
- Bơm cao áp dùng cho mạch kín lên đến 500 bar
- Kích thước 110 … 280, A4VG 110 DA**/40R, A4VG 125 HW**/40R, A4VG 145 EP**/40R, A4VG 175 EZ1**/40R, A4VG 210 EZ2**/40R, A4VG 280 EP4**/40R.
- Áp suất danh nghĩa 450 bar
- Áp suất tối đa 500 bar
Kích cỡ | NG | 28 | 40 | 56 | 71 | 90 | 125 | 180 | 250 | |||
Sự dịch chuyển bơm biến thiên | Vg tối đa | cm3 | 28 | 40 | 56 | 71 | 90 | 125 | 180 | 250 | ||
bơm tăng áp (ở p = 20 bar) | Vg Sp | cm3 | 6.1 | 8.6 | 11.6 | 19,6 | 19,6 | 28.3 | 39,8 | 52,5 | ||
Tốc độ 1) | tối đa tại Vg max | nnom | vòng/phút | 4250 | 4000 | 3600 | 3300 | 3050 | 2850 | 2500 | 2400 | |
giới hạn tối đa2) | nmax | vòng/phút | 4500 | 4200 | 3900 | 3600 | 3300 | 3250 | 2900 | 2600 | ||
cực đại không liên tục3) | nmax | vòng/phút | 5000 | 5000 | 4500 | 4100 | 3800 | 3450 | 3000 | 2700 | ||
tối thiểu | nphút | vòng/phút | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | ||
Lưu lượng tại nnom và Vg max | qv | L/phút | 119 | 160 | 202 | 234 | 275 | 356 | 450 | 600 | ||
Công suất 4) ở nnom, Vg max và Dp = 400 bar | P | kW | 79 | 107 | 134 | 156 | 183 | 238 | 300 | 400 | ||
Mô-men xoắn4) ở Vg max và | Dp = 400 bar | T | Nm | 178 | 255 | 357 | 452 | 573 | 796 | 1146 | 1592 | |
Dp = 100 bar | T | Nm | 45 | 64 | 89 | 113 | 143 | 199 | 286 | 398 | ||
Trục truyền động độ cứng quay | S | c | kNm/rad | 31,4 | 69 | 80,8 | 98,8 | 158,1 | 218,3 | 244,5 | 354,5 | |
T | c | kNm/rad | – | – | 95 | 120,9 | – | 252,1 | 318,4 | 534,3 | ||
A | c | kNm/rad | – | 79,6 | 95,8 | 142,4 | 176,8 | 256,5 | – | – | ||
Z | c | kNm/rad | 32,8 | 67,5 | 78,8 | 122,8 | 137 | 223,7 | 319,6 | 624,2 | ||
U | c | kNm/rad | – | 50,8 | – | – | 107,6 | – | – | – | ||
Mômen quán tính cho nhóm quay | JGR | kgm2 | 0,0022 | 0,0038 | 0,0066 | 0,0097 | 0,0149 | 0,0232 | 0,0444 | 0,0983 | ||
Gia tốc góc cực đại5) | a | rad/s2 | 38000 | 30000 | 24000 | 21000 | 18000 | 14000 | 11000 | 6700 | ||
Thể tích thùng | V | L | 0,9 | 1.1 | 1,5 | 1.3 | 1,5 | 2.1 | 3.1 | 6.3 | ||
Khối lượng xấp xỉ (không có ổ đĩa xuyên suốt) | m | kg | 29 | 31 | 38 | 50 | 60 | 80 | 101 | 156 | ||
Trọng tâm6) | X | mm | < 5 | < 5 | < 5 | < 5 | < 5 | < 5 | < 5 | < 5 | ||
Y | mm | 24 | 20 | 20 | 15 | 20 | 30 | 33 | 30 | |||
Z | mm | 105 | 112 | 106 | 135 | 145 | 160 | 180 | 203 |



Q: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
A: Chúng tôi là nhà sản xuất.
Q: Thời gian bảo hành là bao lâu?
A: Bảo hành một năm.
Q: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A: 100% trước, đại lý lâu năm 30% trước, 70% trước khi giao hàng.
Q: Thời gian giao hàng thế nào?
A: Các sản phẩm thông thường mất 5-8 ngày, và các sản phẩm không thông thường phụ thuộc vào mẫu mã và số lượng
Là nhà sản xuất Bơm Thủy Lực đa dạng, chúng tôi đang phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu và rất vui mừng được chia sẻ những phản hồi tích cực từ khách hàng hài lòng trên toàn cầu. Sản phẩm của chúng tôi đã giành được nhiều lời khen ngợi về chất lượng và hiệu suất vượt trội. Những đánh giá tích cực liên tục phản ánh sự tin tưởng và hài lòng của khách hàng sau khi mua hàng.
Hãy đồng hành cùng khách hàng và trải nghiệm sự xuất sắc làm nên sự khác biệt của chúng tôi. Niềm tin của bạn là động lực của chúng tôi và chúng tôi mong muốn vượt qua mọi mong đợi của bạn với các giải pháp bơm thủy lực POOCCA.